Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Sáng, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Phan Văn Sáng, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Sáng, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 11/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoa - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Phàng A Sáng, nguyên quán Phú Hoa - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 25/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Thành - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Văn Sáng, nguyên quán Thái Thành - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Thành - Thái Phụng - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Văn Sáng, nguyên quán Thái Thành - Thái Phụng - Thái Bình hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Phùng Quý Sáng, nguyên quán Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Phùng Văn Sáng, nguyên quán Văn Yên - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 26 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dược Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sĩ Sĩ Sáng, nguyên quán Dược Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh