Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thu, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thu, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thu, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 18/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thị Thu, nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thị Thu, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 28/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thị Song Thu, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 14/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Thị Thu, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Thu, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 1/5, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Làng Sáu - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Thị Thu, nguyên quán Làng Sáu - Dầu Tiếng - Bình Dương hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị