Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thành Cử, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Trần Thành Lễ, nguyên quán Khác, sinh 1948, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thành Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Bá Thành, nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Bá Thành, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phu ong - Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Bá Thành, nguyên quán Phu ong - Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim LIên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Cao Thành, nguyên quán Kim LIên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Thành, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thành, nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Di - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thành, nguyên quán Thụy Di - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị