Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 20/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 15/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Minh Châu, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Châu, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 29/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tôn Châu, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Khác hi sinh 6/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 29/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 29/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị