Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Anh Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Khánh - Phường Hòa Khánh Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Tuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai