Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thái - Vũ An - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Hùng, nguyên quán Kim Thái - Vũ An - Hà Nam Ninh hi sinh 18/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đăng Hùng, nguyên quán Tân Mỹ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trung - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Hùng, nguyên quán Xuân Trung - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 23/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao an - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đình Hùng, nguyên quán Giao an - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Hùng, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Mạnh Hùng, nguyên quán Hưng Lộc Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Nam - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trần Đức Hùng, nguyên quán Sơn Nam - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1951, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đức Hùng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Hùng, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị