Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm ngũ Lão, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bắc yên - Huyện Bắc Yên - Sơn La
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Cung, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Cung, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Cung Đình Kiện, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Cung Đình Kiện, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Cung Quốc KhÁnh, nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Cung, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Cung, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 06/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Cung, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Cung, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị