Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bình, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 13/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Tiến Bình, nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Thanh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Lai Thanh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 20/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Bình, nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức vinh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Đức vinh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Tử Bình, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh