Nguyên quán ThanhLiêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Sỹ Giảng, nguyên quán ThanhLiêm - Hà Nam, sinh 1938, hi sinh 20/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỹ Hạnh, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỹ Hiệp, nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán nghĩa thuận - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỹ Hộ, nguyên quán nghĩa thuận - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỹ Hộ, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sỹ Huệ, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Sỹ Mỹ, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Sỹ Rông, nguyên quán Quảng Phu - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bữu Sỹ, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị