Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phan Tất Khi, nguyên quán Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 29/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Tất Khiêm, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Tất Quảng, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Tất Tương, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Cương - KB - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Tất Tít, nguyên quán Đại Cương - KB - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Tất Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Tất Thắng, nguyên quán Tây Minh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tất Hứng, nguyên quán Khu Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Tất Lương, nguyên quán Vân Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 10/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thành - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Tất Lý, nguyên quán Hưng Thành - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 07/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị