Nguyên quán Châu Sơn - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Tự Hải, nguyên quán Châu Sơn - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 19/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Tuất Hải, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 01/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Hoá - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hải, nguyên quán Định Hoá - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 23/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Bình Định
Liệt sĩ Trần Văn Hải, nguyên quán Bình Minh - Bình Định hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hải, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hải, nguyên quán Nghệ An hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hải, nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 07/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hải, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phương - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hải, nguyên quán Gia Phương - Hoàng Long - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hải, nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị