Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Lượng, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Kim Ngân, nguyên quán Tiền Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dư Hàng Kênh - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Kim Ngọ, nguyên quán Dư Hàng Kênh - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Kim Ngọc, nguyên quán Bến Tre hi sinh 02/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Nhã, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Phước, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Quang, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Quyệt, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Kim Sơn, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/08/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhật Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Kim Tá, nguyên quán Nhật Thành - Thanh Hóa hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị