Nguyên quán Khối 1 - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Tiến Long, nguyên quán Khối 1 - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Dân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Tiến Nam, nguyên quán Minh Dân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Nhã, nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 12/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 81 - Phùng Hưng - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Tiến Phương, nguyên quán 81 - Phùng Hưng - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Tiến Soát, nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN TIẾN THOẠI, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1964, hi sinh 4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trực Cương - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Tiến Tình, nguyên quán Trực Cương - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Tiến Tỉu, nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 13/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị