Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Tiến Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Tựu - Xã Nhật Tựu - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Ngọc Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 17/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Quang Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Chiến dịch Hoà Bình - Thành phố Hòa Bình - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 26/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoa Công Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Yên Phú - Xã Yên Phú - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kính Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/69, hiện đang yên nghỉ tại Trí Quả - Xã Trí Quả - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh