Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lai, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lai Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Trung - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lai Xuân Cao, nguyên quán Thanh Trung - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 28/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lai Đình Chương, nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lai Văn Chuyền, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Lai Xuân Cường, nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Văn Trương - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lai Xuân Đê, nguyên quán Văn Trương - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lai Ngọc Diển, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trung - Kim Thành - Hà Nam
Liệt sĩ Lai Văn Hà, nguyên quán Thanh Trung - Kim Thành - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Bản - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lai Thế Kích, nguyên quán Văn Bản - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 23/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước