Nguyên quán Nghi Phú - Tân Phú - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ninh, nguyên quán Nghi Phú - Tân Phú - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thôn thượng - Phú xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ninh, nguyên quán Thôn thượng - Phú xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ninh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ninh, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 26/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nho Quang - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ninh, nguyên quán Nho Quang - Ninh Bình, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Hà Thát - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ninh, nguyên quán Hà Thát - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 18/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Ninh, nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Ninh, nguyên quán Thuận An - Sông Bé hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đặng Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ích Ninh, nguyên quán Đặng Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 12/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Tiến - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ninh, nguyên quán Quảng Tiến - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 11/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị