Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nam Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Trịnh, nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Trịnh, nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Trịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Nam, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Nam, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Trung - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thị Nam, nguyên quán Diễn Trung - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Tuấn Nam, nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai