Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thao, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 29/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Lê Thao, nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thao, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Thao, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1941, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thao, nguyên quán An Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hùng - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thao, nguyên quán Thái Hùng - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 1/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Xá - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thao, nguyên quán Cẩm Xá - Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 05/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Thao, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 29/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thao, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 6/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An