Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoành, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 8/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lạc Long - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoành, nguyên quán Lạc Long - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Hoành, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoành, nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 18 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long
Liệt sĩ Phạm Trung Hoành, nguyên quán Vĩnh Long, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hoành, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Hoành, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Hoành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thông khê - Cọng Hòa - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phùng Văn Hoành, nguyên quán Thông khê - Cọng Hòa - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1945, hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm liễu - Phú Lâm - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Quách Cao Hoành, nguyên quán Xóm liễu - Phú Lâm - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh