Nguyên quán Lưu Hoàng - Ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Anh Tý, nguyên quán Lưu Hoàng - Ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 12/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Tỵ, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại từ - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Tý, nguyên quán Đại từ - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 12/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẫm Mỷ - Châu Đức - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn TÝ, nguyên quán Cẫm Mỷ - Châu Đức - Đồng Nai hi sinh 24/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Tỵ, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 29/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ty, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 13/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ty, nguyên quán Đôn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1940, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Trọng Tỷ, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị