Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Xuân - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Thanh Kính, nguyên quán Ninh Xuân - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1942, hi sinh 27/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng lâm - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Kính, nguyên quán Hồng lâm - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Kính, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Hải – Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Kính, nguyên quán Định Hải – Yên Định - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Kính, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chính Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Kính, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Kính Thông, nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Thế Kính, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 15/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị