Nguyên quán Q2 - Sài Gòn
Liệt sĩ Tăng Hoa Trực, nguyên quán Q2 - Sài Gòn, sinh 1943, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Trực, nguyên quán Mỹ Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Trực, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 02/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Văn Trực, nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Trực, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Kim Trực, nguyên quán Hoà Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 23 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đăng Trực, nguyên quán Đông sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Trực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Trực, nguyên quán Hoà Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 05/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Danh Trực, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1940, hi sinh 31/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh