Nguyên quán Thanh Khương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Biên Thuỳ, nguyên quán Thanh Khương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Danh Xý - Thạnh An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Văn Thuỳ, nguyên quán Danh Xý - Thạnh An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 14/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thuỳ, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 13/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuỳ, nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 21/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Dương Thuỳ Bưởi, nguyên quán Nghệ An hi sinh 24450, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuỳ, nguyên quán Minh Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mậu Thuỳ, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thuỳ, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liễu Xá – Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Đình Thuỳ, nguyên quán Liễu Xá – Yên Mỹ - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Thuỳ, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 06/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị