Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Khê - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngọc Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bắc yên - Huyện Bắc Yên - Sơn La
Nguyên quán Mĩ Tín - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Vinh, nguyên quán Mĩ Tín - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 02/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Vinh, nguyên quán Sơn tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Hoá - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hồ Vinh, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Hoá - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vinh, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai