Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Huyền, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Cao Huyền, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 13/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Huyền, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Huyền, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Trấn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Huyền, nguyên quán Thị Trấn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Nhai - Lao Cai
Liệt sĩ Vũ Công Huyền, nguyên quán Bảo Nhai - Lao Cai, sinh 1946, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Kim Huyền, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Huyền, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Kim Huyền, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang