Nguyên quán Đông Lã - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Phó Tỉnh, nguyên quán Đông Lã - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1963, hi sinh 13/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Trung Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Xuân Tỉnh, nguyên quán Thượng Trung Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Tỉnh, nguyên quán Đồng LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Đà - Vĩnh Hảo Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Tỉnh, nguyên quán Tam Đà - Vĩnh Hảo Thành phố Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng bằng - An lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Chí Tỉnh, nguyên quán Đồng bằng - An lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hợp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Trọng Tỉnh, nguyên quán Liên Hợp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Việt Hùng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đức Tỉnh, nguyên quán Việt Hùng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán điều Công - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đoàn Mạch Tỉnh, nguyên quán điều Công - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Hữu Tỉnh, nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hoà - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Ngọc Tỉnh, nguyên quán Hưng Hoà - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị