Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức (Tài), nguyên quán Bến Cát, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hùng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nông Văn Đức, nguyên quán Hùng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Pham Văn Đức, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số nhà 116 - Đức Cảnh Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Số nhà 116 - Đức Cảnh Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 12/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Khê - Hương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Ngọc Khê - Hương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 11/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa An - Quảng Ngãi - v
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Nghĩa An - Quảng Ngãi - v, sinh 1958, hi sinh 23/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 02/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang