Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Quang Đạo, nguyên quán Nghệ An hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng tiến - Vĩnh Đỏ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng Quang Đạo, nguyên quán Hùng tiến - Vĩnh Đỏ - Hải Phòng hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Bình - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Quang Đạo, nguyên quán Yên Thọ - Yên Bình - Thanh Hóa hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đạn - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Đồng Văn Đạo, nguyên quán Thạch Đạn - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 18/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Trung Đạo, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lâm - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Thanh Đạo, nguyên quán Phú Lâm - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Phổ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hàn Duy Đạo, nguyên quán Gia Phổ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Đạo, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 18/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Minh Đạo, nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 25/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Quang Đạo, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 29/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh