Nguyên quán V.PH.H - Mỹ Hải - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Khởi, nguyên quán V.PH.H - Mỹ Hải - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 1/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hả Văn Khởi, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 24/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Thị Khởi, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ HOÀNG CAO KHỞI, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ HOÀNG CAO KHỞI, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Văn Cẩm - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Khởi, nguyên quán Văn Cẩm - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Minh Khởi, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Khởi, nguyên quán Hồ xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Khởi, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 20 - 6 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị