Nguyên quán Nhã Nam - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngọc Yến, nguyên quán Nhã Nam - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 29/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Quang Ngọc, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 21 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Vũ Thị Ngọc Ánh, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Ân, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc ấp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Bình - Thượng Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Ngọc ấp, nguyên quán Hòa Bình - Thượng Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Bích, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Bình, nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Xuân - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Ngọc Bình, nguyên quán Giao Xuân - Giao Thủy - Nam Định hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Ngọc Bình, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 15/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh