Nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Quang Trung, nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Trung, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Quang Tục, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Quang Tùng, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng lạc - Sơn dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Quang Tùng, nguyên quán Hoàng lạc - Sơn dương - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quang Tuy, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 24/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Vân, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Quang Việt, nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Màu A - Trấn Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Quang Vinh, nguyên quán Màu A - Trấn Yên - Bắc Thái, sinh 1930, hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị