Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 4/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Thọ - Xã Tiên Thọ - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Động - Xã Ba Động - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị