Nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Phúc, nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 6/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Phúc, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiềng Sinh - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Quàng Văn Phúc, nguyên quán Chiềng Sinh - Mường La - Sơn La hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Phúc, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Phúc, nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Chu - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Phương Văn Phúc, nguyên quán Việt Chu - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thành - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Phúc, nguyên quán Hà Thành - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 3 Trần Hưng Đạo - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Phúc, nguyên quán Số 3 Trần Hưng Đạo - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Phúc, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 24/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Di – Vĩnh Tưòng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Phúc, nguyên quán Vũ Di – Vĩnh Tưòng - Vĩnh Phúc hi sinh 3/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An