Nguyên quán Vạn Kim - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Hảo, nguyên quán Vạn Kim - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Hảo, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 3/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thế Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Văn Hạt, nguyên quán Thế Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Phong - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Hậu, nguyên quán Tiên Phong - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Văn Hay, nguyên quán Nam Hà hi sinh 9/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Hến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Hi, nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Tân - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Hiến, nguyên quán Minh Tân - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1930, hi sinh 02/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Hiền, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Nhân - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Hiển, nguyên quán Yên Nhân - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh