Nguyên quán Nghĩa Trung - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Thực, nguyên quán Nghĩa Trung - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơ Diện - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Trung Thực, nguyên quán Sơ Diện - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 10/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thương - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thanh Thực, nguyên quán Cao Thương - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Quốc Thực, nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Công Thực, nguyên quán Thanh Giang - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Tiến Thực, nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lại - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Viết Thực, nguyên quán Vũ Lại - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 27/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Tiến Thực, nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Huy Thực, nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Thực, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1922, hi sinh 16/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An