Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 9/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh Hiệp Hưng
Liệt sĩ Đồng Bá Đáp, nguyên quán Chí Linh Hiệp Hưng hi sinh 15/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Công - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Công Đáp, nguyên quán Văn Công - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 25/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Tấn Đáp, nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Đáp, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 03/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thái - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khúc Đáp, nguyên quán Tiên Thái - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đáp, nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Tuấn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Ngọc Đáp, nguyên quán Trực Tuấn - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Xuân Đáp, nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh