Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Y, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Y, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Y, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Y, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trị An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Y, nguyên quán Trị An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Y, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Y, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Y, nguyên quán Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 5/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Y, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Châu - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Y, nguyên quán Minh Châu - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị