Nguyên quán Minh Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Chất, nguyên quán Minh Châu - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Chất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Chất, nguyên quán An Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Sơn - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chất, nguyên quán Ân Sơn - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chất, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chất, nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chất, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đặng Chất, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chất, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chất, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 16/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh