Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thích An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Quang - Xã Tân Quang - Thị Xã Sông Công - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Yên định - Xã Định Long - Huyện Yên Định - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa