Nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quốc Phòng, nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Phòng, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Tiến - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Phòng, nguyên quán Đồng Tiến - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 19/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị trấn Cái Bè Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phòng Trí Mầu, nguyên quán Thị trấn Cái Bè Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 23/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị trấn Cái Bè Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phòng Trí Mầu, nguyên quán Thị trấn Cái Bè Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 23/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phòng Ngự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phòng, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đắc Phòng, nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch thuận - Thư trí - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Quốc Phòng, nguyên quán Bạch thuận - Thư trí - Thái Bình hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 21/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh