Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đình Huyên, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 19/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đình Huyên, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Văn Đình Loan, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 16/06/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Văn Đình Lợi, nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hồ - Bĩnh Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Văn Đình Lung, nguyên quán An Hồ - Bĩnh Lục - Nam Hà hi sinh 07/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đình Minh, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thứ Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Văn Đình Tỉnh, nguyên quán Thứ Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 28/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Văn Đình Trang, nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Văn Đình Trang, nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Tảo - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Đình, nguyên quán Định Tảo - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị