Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Phú Kỳ, nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hà – Thái Thuỵ - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Văn Kỳ, nguyên quán Thuỵ Hà – Thái Thuỵ - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Duy Kỳ, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Như Kỳ, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 09/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố AnLai Nguyễn mộ - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Chu Thanh Kỳ, nguyên quán Phố AnLai Nguyễn mộ - Hòa An - Cao Bằng hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lợi - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Kỳ, nguyên quán Vĩnh Lợi - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Phúc Kỳ, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bế Triều - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Kỳ, nguyên quán Bế Triều - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1934, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Kỳ, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang