Nguyên quán Tân Tử Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Quang Thắng, nguyên quán Tân Tử Hưng Yên hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Quang Thanh, nguyên quán Tân Việt Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 12/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lợi - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quang Thiện, nguyên quán Quảng Lợi - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán T.Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Quang Tính, nguyên quán T.Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Quang Trung, nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 21/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Quang Trung, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 16/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Cường - Thái yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Quang Trung, nguyên quán Nam Cường - Thái yên - Bắc Thái hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hoá - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Quang Tư, nguyên quán Ninh Hoá - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quang Tuyết, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Quang Vinh, nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị