Nguyên quán Hưng Đạo - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Đồng, nguyên quán Hưng Đạo - Tam Nông - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Sơn - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Đồng, nguyên quán Đồng Sơn - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Văn A, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuỷ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng Văn Bật, nguyên quán Thuỷ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khối 12 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đồng Văn Biên, nguyên quán Khối 12 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 10/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Đồng Văn Biền, nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Dương hi sinh 14/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đồng Văn Cán, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đồng Văn Cần, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 2/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Minh - Thị xã Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Văn Chiến, nguyên quán Tứ Minh - Thị xã Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 16 - 01 - 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị