Nguyên quán Đông Cam - Đông Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Văn Đức, nguyên quán Đông Cam - Đông Khê - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 21 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn La - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Vi Văn Êu, nguyên quán Sơn La - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Quãng Hóa - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Văn Giáng, nguyên quán Quãng Hóa - Cao Bằng hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Long Cao - Bà Thuộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Gon, nguyên quán Long Cao - Bà Thuộc - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Xuyên - Hồng Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Vi Văn Hệ, nguyên quán Nam Xuyên - Hồng Môn - Hải Dương hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Hiểu, nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 21/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hùng - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Hinh, nguyên quán An Hùng - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 22/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Đơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Văn Hoà, nguyên quán Cẩm Đơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 17/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Hoan, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạnh Dịch - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Hoàn, nguyên quán Hạnh Dịch - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An