Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Khoát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Công Dương, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại an - Nam An - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Dương Tuyến, nguyên quán Đại an - Nam An - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên tri - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Dương, nguyên quán Yên tri - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 25/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Đông Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Tất Đỗ, nguyên quán Thái Nguyên - Đông Hỷ - Bắc Thái, sinh 1924, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Đông Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Tất Đỗ, nguyên quán Thái Nguyên - Đông Hỷ - Bắc Thái, sinh 1924, hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải bắc - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Dương, nguyên quán Hải bắc - Hà Nam hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên tri - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Dương, nguyên quán Yên tri - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Công Dương, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 17/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị