Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quí, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nhâm Quí Tạo, nguyên quán Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 16/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Sơn - Tam Kì - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Quí, nguyên quán Phú Sơn - Tam Kì - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quí Hữu, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán đông Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Quí Quỳnh, nguyên quán đông Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Quang Đức Quí, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 20/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tâm Khanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Hữu Quí, nguyên quán Tâm Khanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Mỹ Tây - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Trần Phú Quí, nguyên quán Thạnh Mỹ Tây - Châu Phú - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nhân Hậu - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quí Thanh, nguyên quán Nhân Hậu - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 3/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai