Nguyên quán Liêu Hạ - Đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Thuỵ, nguyên quán Liêu Hạ - Đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 01/01/1941, hi sinh 10/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phong - Liêu Hạ - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Thuỵ, nguyên quán Đồng Phong - Liêu Hạ - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Quang Thuỵ, nguyên quán Hồng Thái - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 9/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hồng - Cao Lạng
Liệt sĩ Ngô Bá Thuỵ, nguyên quán Đức Hồng - Cao Lạng hi sinh 3/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Lô - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thuỵ, nguyên quán Sông Lô - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Cóc - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hữu Thuỵ, nguyên quán Tây Cóc - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Thuỵ, nguyên quán Tiền Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Thuỵ, nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thuỵ, nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Thuỵ, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 7/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam