Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thuận - Xã Hành Thuận - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Lý Sơn - Huyện Lý Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 20/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1894, hi sinh 20/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đen ( Phong), nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cây Bàng - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Thế Điền, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Tinh Điền, nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai