Nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ ĐẶng Văn Linh, nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Loan bình - Gia phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Linh, nguyên quán Loan bình - Gia phú - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Ngọc Linh, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đào Xuân Linh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Cương - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Trọng Linh, nguyên quán Thọ Cương - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 30/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đào Dương - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn linh, nguyên quán Đào Dương - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đức Linh, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Linh, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Lâm - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đỗ Hữu Linh, nguyên quán Kỳ Lâm - Sơn Dương - Hà Tuyên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An